1. Tên Tiếng Việt: Trường ngôn ngữ Tokyo Nakano
2. Vị trí : 1-27-3 Yayoi-cho, Nakano-ku, Tokyo, 164-0013
3. Website: http://www.tnls.net/
CAMPUS
Trường Nhật ngữ Tokyo Nakano là trường Nhật ngữ đào tạo tiếng Nhật chuẩn bởi đội ngũ giáo viên ưu tú, giàu kinh nghiệm. Trường được xây dựng tại vị trí thuận lợi cách ga Shinjuku 2 ga tàu điện, bao quanh trường là các trường đại học, tiểu học, công viên,… tạo nên khuôn viên giáo dục yên tĩnh, đem đến học sinh một môi trường học tuyệt vời.
Lớp học tại trường Tokyo Nakano
Cơ sở trường Tokyo Nakano
KỲ NHẬP HỌC
Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 10 |
2 năm | 1 năm 9 tháng | 1 năm 6 tháng |
Cạnh ký túc xá có 2 nhà ga, xung quanh có trung tâm thương mại và Cử hàng tiện lợi rất thuận tiện cho sinh học của người dân xung quanh cũng như học sinh trong trường.
HỌC BỔNG
Khóa học 2 năm
Thời gian học | Cấp độ | Giáo trình | Nội dung |
Tháng 4~9 năm nhất | Sơ cấp | Mina no Nihongo I,II Nghe vui Wakuwaku Listening Giáo trình viết (do trường biên soạn) | Bảng chữ cái Hiragana, Katakana và 600 chữ Kanji Từ mới: 1000 từ Ngữ pháp cơ bản Sử dụng từ vựng Kỹ năng nghe và phát âm Hội thoại ngày thường |
Tháng 10- tháng 3 năm nhất | Trung cấp | Tiếng Nhật trung cấp Tiếng Nhật tự nhiên Luyện thi năng lực tiếng Nhật N2 Nghe mỗi ngày (trung cấp) Viết 1 (do trường biên soạn) | 1200 chữ Hán 7000 từ mới Năng lực viết văn Xem tin tức thời sự trên tivi Đọc hiểu những chủ đề đơn giản trên báo Viết bài tiểu luận đơn giản |
Tháng 4 – tháng 9 năm hai | Cao cấp 1 | Tiếng Nhật cao cấp Luyện thi N1 Cấu trúc ngữ pháp Tiếng Nhật qua tin tức (do trường biên soạn) | Chữ Hán: 18,000 từ Từ mới 11,000 từ Luyện tập sử dụng từ, cấu trúc câu diễn đạt ý nâng cao Kỹ năng nghe viết nâng cao Hướng dẫn, định hướng học lên cao |
Tháng 10 – tháng 3 năm hai | Cao cấp 2 | Đề năng lực tiếng Nhật 1 kyu các năm trước Đề thi kỳ thi Du học sinh năm trước Viết 2 Nghe “báo buổi sáng” (do trường biên soạn) | Chữ Hán: 2400 Từ mới: 15000 Sử dụng thạo từ và ngữ pháp nâng cao Kỹ năng đọc báo, tạp chí, luận văn Tập viết luận văn Thảo luận học lên cao |
Khóa học 1,5 năm
Thời gian học | Cấp độ | Giáo trình | Nội dung |
Tháng 10 – tháng 3 năm đầu | Sơ cấp | Mina no Nihongo I,II Wakawaku Listening Tiếng nhật tự nhiên | Hiragana, Katakana Chữ Hán: 600 Từ mới: 1000 Mẫu câu cơ bản Giao tiếp thường ngày Viết văn |
Tháng 4 – tháng 9 năm hai | Trung cấp | Tiếng Nhật trung cấp Tiếng nhật tự nhiên Giáo trình ôn thi N2, N1 Nghe mỗi ngày (trung cấp) | Chữ Hán: 1200 Từ mới: 7000 Hội thoại với mẫu câu nâng cao Rèn luyễn kỹ năng viết Đọc báo với những chủ đề đơn giản Viết luận văn đơn giản |
Tháng 10 – tháng 3 năm hai | Cao cấp | Tiếng Nhật cao cấp Đề năng lực tiếng Nhật 1 kyu các năm trước Đề thi kỳ thi Du học sinh năm trước Viết 2 | Chữ Hán 2200 Từ mới: 1200 Sử dụng thạo từ và ngữ pháp nâng cao Kỹ năng đọc báo, tạp chí, luận văn Tập viết luận văn Thảo luận học lên cao |
HỌC PHÍ (Đơn vị: Yên)
Khóa học | Năm nhất | Năm hai | Tổng |
2 năm | 773.600 | 698.000 | 1471.600 |
1 năm 9 tháng | 773.600 | 523.500 | 1297.100 |
1 năm 6 tháng | 773.600 | 349.000 | 1122.600 |