Tên nghề: HÀN ĐIỆN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyễn sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên ;
Số lượng mô đun đào tạo: 04
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề,
I. MỤC TIÊU CỦA KHÓA HỌC:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về ký hiệu quy ước mối hàn, vật liệu hàn, thiết bị hàn và kỹ thuật hàn điện.
+ Giải thích được các quy định an toàn khi hàn điện.
- Kỹ năng:
+ Chuẩn bị được vật liệu hàn, nhận biết được các loại que hàn, khí hàn dùng trong phương pháp hàn điện.
+ Tính toán được chế độ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu, vị trí và kiểu liên kết hàn.
+ Hàn được các mối hàn ở các vị trí hàn bằng, hàn đứng, hàn ngang bằng các phương pháp SMAW, GTAW, GMAW.
- Thái độ:
+ Có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm trong học tập.
+ Có tác phong công nghiệp, đạo đức nghề nghiệp và ý thức cầu tiến.
2. Cơ hội việc làm:
- Có thể làm việc trong các phân xưởng hàn điện ở các doanh nghiệp.
- Làm việc theo tổ nhóm hoặc làm việc độc lập trong một số công việc.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 03 tháng
- Thời gian học tập: 11 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 392 giờ
- Thời gian ôn và kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 32 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 8 giờ)
2. Phân bố thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 392 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 64 giờ; Thời gian học thực hành: 328 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN:
Số TT | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành (bài tập) | Kiểm tra (LT hoặc TH) | |||
MĐ 01 | Chế tạo phôi hàn | 40 | 8 | 28 | 4 |
MĐ 02 | Hàn điện hồ quang tay | 252 | 30 | 214 | 8 |
MĐ 03 | Hàn MAG/MIG cơ bản | 60 | 12 | 42 | 6 |
MĐ 04 | Hàn TIG cơ bản | 40 | 10 | 24 | 6 |
| Cộng | 392 | 60 | 300 | 32 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀO TẠO:
1. CHẾ TẠO PHÔI HÀN
Mã mô đun: MĐ 01
Thời lượng của mô đun: 40 giờ (Lý thuyết: 9 giờ; Thực hành: 31 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
+ Nêu được phương pháp phòng tránh tai nạn khi thực tập.
+ Giải thích được ký hiệu ghi trên bản vẽ.
+ Nhận biết được vật liệu và tính chất của vật liệu chế tạo phôi hàn.
+ Trình bày được một số phương pháp chế tạo phôi hàn.
+ Đọc được các bản vẽ chi tiết hàn đơn giản.
+ Đo, vạch dấu đúng kích thước kích thước.
+ Chọn được phương pháp chế tạo phôi hợp lý.
+ Chế tạo được phôi tấm vát cạnh, không vát cạnh đúng kích thước bản vẽ và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
+ Mài sửa được phôi hàn theo đúng góc độ, hình dạng
Nội dung tổng quát của mô đun:
1 | Nội quy xưởng- An toàn lao động |
2 | Căt phôi bằng lưỡi cắt thẳng |
3 | Cắt phôi bằng ngọn lửa Ôxy- khí cháy |
4 | Khoan kim loại |
5 | Mài kim loại |
6 | Kiểm tra kết thúc mô đun |
2. HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY
Mã mô đun: MĐ 02
Thời lượng của mô đun: 252 giờ (Lý thuyết: 31 giờ ; Thực hành: 221 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
- Kiến thức:
+ Trình bày được các ký hiệu, quy ước của mối hàn.
+ Giải thích đầy đủ các khái niệm cơ bản về hàn hồ quang tay.
+ Nhận biết các loại vật liệu dùng để hàn hồ quang tay.
+ Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy hàn hồ quang tay
+ Trình bày được trình tự hàn các mối hàn hồ quang tay ở vị trí hàn bằng.
+ Lựa chọn, sử dụng hợp lý các trang thiết bị và dụng cụ hàn hồ quang tay.
+ Vận hành sử dụng các loại máy hàn hồ quang tay thành thạo.
+ Thực hiện các công việc hàn đúng trình tự, thao tác.
+ Chuẩn bị được phôi hàn theo yêu cầu bản vẽ.
+ Chọn được chế độ hàn hồ quang tay phù hợp.
+ Hàn được mối hàn bằng phương pháp hàn hồ quang tay ở các vị trí hàn 1G ; 1F; 2G; 2F; 3G; 3F.
+ Kiểm tra được các khuyết tật mối hàn thường xẩy ra.
+ Biết cách phòng ngừa các khuyết tật thường xẩy ra trong quá trình hàn.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1 | Những kiến thức cơ bản hàn điện hồ quang |
2 | Vận hành thiết bị hàn hồ quang tay |
3 | Hàn thép tấm không vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 1G |
4 | Hàn thép tấm vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 1G |
5 | Hàn thép tấm không vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 1F |
6 | Hàn thép tấm vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 1F |
7 | Hàn thép tấm không vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 2G |
8 | Hàn thép tấm vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 2G |
9 | Hàn thép tấm không vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 2F |
10 | Hàn thép tấm vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 2F |
11 | Hàn thép tấm không vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 3G |
12 | Hàn thép tấm vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 3G |
13 | Hàn thép tấm không vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 3F |
14 | Hàn thép tấm vát cạnh bằng phương pháp hàn hồ quang tay tư thế hàn 3F |
15 | Kiểm tra kết thúc mô đun |
3. HÀN MAG CƠ BẢN
Mã mô đun: MĐ03
Thời lượng của mô đun: 60 giờ (Lý thuyết: 13 giờ ; Thực hành: 47 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động và trình tự vận hành máy hàn MAG.
+ Đọc và giải thích được các ký hiệu trên bản vẽ.
+ Trình bày được trình tự hàn các mối hàn MAG ở vị trí hàn bằng.
+ Lựa chọn, sử dụng hợp lý các trang thiết bị và dụng cụ hàn MAG.
+ Thực hiện các công việc hàn đúng trình tự, thao tác.
+ Chuẩn bị được phôi hàn theo yêu cầu bản vẽ.
+ Chọn được chế độ hàn MAG phù hợp.
+ Hàn đựơc mối hàn bằng phương pháp hàn MAG đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
+ Kiểm tra được ngoại dạng mối hàn.
+ Thận trọng trong thao tác khi sử dụng dụng cụ và thiết bị.
+ Nghiêm túc trong học tập.
+ Có ý thức tiết kiệm nguyên vật liệu trong quá trình luyện tập.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1 | Những kiến thưc cơ bản khi hàn MAG |
2 | Vận hành thiết bị hàn MAG |
3 | Hàn MAG thép tấm không vát cạnh tư thế hàn 1G |
4 | Hàn MAG thép tấm vát cạnh tư thế hàn 1G |
5 | Hàn MAG thép tấm không vát cạnh tư thế hàn 1F |
6 | Hàn MAG thép tấm vát cạnh tư thế hàn 1F |
7 | Hàn MAG thép tấm không vát cạnh tư thế hàn 2G |
8 | Hàn MAG thép tấm vát cạnh tư thế hàn 2G |
9 | Hàn MAG thép tấm không vát cạnh tư thế hàn 3G |
10 | Hàn MAG thép tấm vát cạnh tư thế hàn 3G |
11 | Kiểm tra kết thúc mô đun |
4. HÀN TIG CƠ BẢN
Mã mô đun: MĐ 04
Thời lượng của mô đun: 40 giờ (Lý thuyết: 11 giờ ; Thực hành: 29 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động và trình tự vận hành máy hàn TIG.
+ Đọc và giải thích được các ký hiệu trên bản vẽ.
+ Trình bày được trình tự hàn các mối hàn TIG ở vị trí hàn bằng.
+ Lựa chọn, sử dụng hợp lý các trang thiết bị và dụng cụ dùng trong hàn TIG.
+ Thực hiện các công việc hàn đúng trình tự, thao tác.
+ Chuẩn bị được phôi hàn theo yêu cầu bản vẽ.
+ Chọn được chế độ hàn phù hợp.
+ Hàn đựơc mối hàn bằng phương pháp hàn TIG ở vị trí hàn bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
+ Kiểm tra được các khuyết tật mối hàn thường xẩy ra.
+ Biết cách phòng ngừa các khuyết tật thường xẩy ra trong quá trình hàn.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1 | Những kiến thức cơ bản khi hàn TIG |
2 | Vận hành thiết bị hàn TIG |
3 | Hàn TIG thép tấm không vát cạnh tư thế hàn 1G |
4 | Hàn TIG thép tấm vát cạnh tư thế hàn 1G |
5 | Hàn TIG thép tấm không vát cạnh tư thế hàn 1F |
6 | Hàn TIG thép tấm không vát cạnh tư thế hàn 2G |
7 | Hàn TIG thép tấm không vát cạnh tư thế hàn 3G |
8 | Kiểm tra kết thúc mô đun |