Sản xuất sứ vệ sinh

18/1/2019 - Lượt xem: 712
Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn
 

Tên nghề:         SẢN XUẤT SỨ VỆ SINH

Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề

Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ phù hợp với nghề Sản xuất sứ vệ sinh

Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 10

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Sơ cấp nghề

 

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp: 

- Kiến thức:

            Sau khoá học, người học có khả năng:

            + Nắm vững các phép tính đo khối lượng, thể tích, công thức thành phần hoá của các nguyên liệu, qui trình kiểm soát nguyên liệu;

            + Nắm vững tiêu chuẩn thông số hồ đổ rót; sự đồng nhất của dung dịch; độ lắng và độ linh động của hồ trong dung dịch;

            + Nắm vững quy trình các công đoạn chính của công nghệ sản xuất sứ vệ sinh;

            + Nắm vững, đầy đủ thông tin của lệnh sản xuất; các quy định về ghi chép số liệu trên biểu mẫu; tiêu chí nhận loại hình, nhận dạng nguyên liệu;

            + Nắm vững quy trình vận hành; Nguyên lý cấu tạo và làm việc của thiết bị sản xuất sứ vệ sinh;

            + Nhận biết được các hư hỏng; có phương pháp kiểm tra và điều chỉnh những sai sót thông thường của thiết bị; 

            + Nắm vững được các tiêu chuẩn bao bì, tiêu chuẩn phụ kiện cho từng chủng loại sản phẩm.

            + Nắm vững các quy định về an toàn vệ sinh công nghiệp; các quy định về công tác báo cáo; các thông tin chỉ dẫn việc xử lý bảo quản hàng tại kho; các ký mã hiệu hàng hoá;

- Kỹ năng:

            Sau khoá học, người học có khả năng:

            + Biết quan sát; sử dụng các dụng cụ đo; đọc chính xác chỉ số; biết ghi chép,  thao tác trên bàn phím di động, tủ điện để điều khiển thiết bị.

            + Có thể kiểm tra, điều chỉnh, phát hiện các sai lệch; đọc lệnh thuần thục.

            + Biết sử dụng mạng internet

            + Biết sử dụng các dụng cụ, trang thiết bị phòng chống cháy nổ phù hợp

            + Hiểu biết rất rõ các biện pháp cứu người bị nạn; thành thạo các loại tài liệu và các loại thiết bị BHLĐ; mang BHLĐ đúng quy định.

- Thái độ:

            + Nghiêm túc, cẩn thận, tập trung, hợp tác.

            + Chính xác, tỉ mỷ

2. Cơ hội việc làm:

            - Sau khi học xong, người lao động làm việc tốt trong các nhà máy sản xuất sứ vệ sinh tại các vị trí sau:

            + Gia công chế biến hồ đổ rót

            + Tạo hình sản phẩm

            + Sấy mộc cưỡng bức

            + Hoàn thiện sản phẩm sau sấy

            + Phun men sản phẩm

            + Nung sản phẩm

            + Phân loại sản phẩm

            + Đóng gói sản phẩm

II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU        

 1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu

- Thời gian đào tạo : 04 tháng

- Thời gian học tập : 14 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 480 giờ

- Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc môn học/mô đun và kiểm tra kết thúc khoá học: 40 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 16 giờ)

2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: 

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề:  480 giờ

- Thời gian học lý thuyết: 118 giờ; Thời gian học thực hành: 362 giờ

III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN

 

Mã MH,MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

MH01

Đại cương về vật liệu sứ vệ sinh

15

10

05

MH02

An toàn và bảo hộ lao động

15

10

05

MĐ03

Gia công chế biến hồ đổ rót

65

15

50

MĐ04

Tạo hình sản phẩm

75

15

60

MĐ05

Sấy mộc cưỡng bức

45

10

35

MĐ06

Hoàn thiện sản phẩm sau sấy

55

12

43

MĐ07

Phun men sản phẩm

55

12

43

MĐ08

Nung sản phẩm

45

10

35

MĐ09

Phân loại sản phẩm

55

12

43

MĐ10

Đóng gói sản phẩm

55

12

43

Tổng cộng

480

118

362

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO

1. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LIỆU SỨ VỆ SINH

Mã số môn học: MH01

Thời gian môn học: 15 giờ                             (Lý thuyết: 10 giờ, thực hành: 5 giờ)

Mục tiêu môn học

+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về vật liệu sứ nói chung và sứ vệ sinh nói riêng.

+ Trình bày được những bước công nghệ trong sản xuất sứ vệ sinh.

+ Thực hiện được công việc nhận biết nguyên nhiên liệu cho sản xuất sứ bằng quan sát đối với mẫu.

+ Thực hiện được công việc nhận biết sản phẩm sứ vệ sinh bằng quan sát đối chiếu sản phẩm mẫu.

+ Vẽ được sơ đồ công nghệ sản xuất sứ vệ sinh.

+ Rèn luyện ý thức học tập tích cực, tham gia đủ thời gian mô đun

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, chính xác trong công việc.

Nội dung tổng quát:

I

 Các khái niệm chung về vật liệu sứ.

1

 Khái niệm, phân loại.

2

Các tính chất cơ bản của sứ vệ sinh.

3

Các loại sứ vệ sinh thông dụng.

4

Công nghệ sản xuất sứ vệ sinh.

II

 Nguyên liệu sản xuất sứ vệ sinh. 

1

Khái niệm và các loại nguyên liệu phụ gia cho sản xuất.

2

Thành phần khoáng, hóa của các nguyên liệu

3

Bảo quản nguyên liệu, phụ gia.

III

 Nguyên liệu sản xuất. 

1

 Khái niệm và yêu cầu chung nguyên liệu sản xuất.

2

Khí ga và trạm cung cấp khí ga cho sản xuất.

 

2. AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Mã số môn học: MH02

Thời gian môn học: 15 giờ (Lý thuyết: 10 giờ,  thực hành 5 giờ)

Mục tiêu môn học

- Trình bày được pháp luật và chế độ liên quan tới bảo hộ và an toàn lao động, biết được cách cấp cứu các tai nạn lao động thường gặp trong sản xuất sứ vệ sinh .

- Thực hiện đúng về trách nhiệm của người lao động về bảo hộ và an toàn lao động; Thành thạo cấp cứu tai nạn điện giật và say nắng.

- Rèn luyện ý thức học tập tích cực, tham gia đủ thời gian mô đun

- Rèn luyện thái độ cẩn thận, chính xác trong công việc.

Nội dung tổng quát:

I

 Những vấn đề chung về công tác bảo hộ lao động.

1

 Một số khái niệm cơ bản

2

Các nội dụng chính của công tác bảo hộ lao động

3

Các quy định của bộ luật lao động về bảo hộ lao động

II

 Kỹ thuật vệ sinh lao động và an toàn lao động 

1

 Kỹ thuật vệ sinh lao động.

2

 Kỹ thuật an toàn lao động 

3

 Các yêu cầu an toàn lao động trong sản xuất sứ vệ sinh 

III

 Cấp cứu tai nạn lao động 

1

 Cấp cứu tai nạn điện giật.

2

Cấp cứu tai nạn say nắng , nóng

 

3. GIA CÔNG CHẾ BIẾN HỒ ĐỔ RÓT

Mã số mô đun: MĐ03

Thời gian mô đun: 65 giờ; (Lý thuyết: 13 giờ; Thực hành: 52 giờ)

Mục tiêu của mô đun:

+ Trình bày được tiêu chuẩn của nguyên liệu sản xuất, tiêu chuẩn hồ đổ rót

+ Trình bày được quy trình kỹ thuật gia công chế biến hồ đổ rót.

+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành các thiết bị gia công chế biến hồ đổ rót.

+ Thực hiện được công việc kiểm tra lượng bi trong máy nghiền.

+ Thực hiện được công việc cân, nạp nguyên liệu vào máy nghiền.

+ Thực hiện được công việc lọc hồ đổ rót.

+ Thực hiện được công việc nạp phế liệu, khuấy hồ phế liệu

+ Thực hiện được công việc bơm hồ đổ rót cho công đoạn đổ rót.

+ Rèn luyện ý thức học tập tích cực, tham gia đủ thời gian mô đun

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, chính xác trong công việc.

Nội dung tổng quát:

1

Nghiền nguyên liệu bằng máy nghiền bi ướt

2

Khuấy phế liệu và hồ thừa

3

Lọc hồ xương Sứ

4

Ủ hồ bằng máy khuấy chậm

5

Vận hành bơm màng bơm hồ đổ rót

 

4. TẠO HÌNH SẢN PHẨM

Mã số mô đun: MĐ04

Thời gian mô đun: 75 giờ (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành: 60 giờ)

Mục tiêu của mô đun

+ Quy trình kỹ thuật tạo hình sản phẩm bằng phương pháp đổ rót thủ công và đổ rót trên băng.

+ Quy trình kỹ  thuật chuẩn bị sản phẩm sau tạo hình vào sấy cưỡng bức (Sấy phòng )

+ Cấu tạo, Cách tháo lắp khuôn đổ rót.

+ Cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành bằng đổ rót.

+ Tạo hình bằng phương pháp đổ rót thủ công.

+ Tạo hình bằng phương pháp đổ rót trên băng.

+ Chuẩn bị sản phẩm sau tạo hình vào sấy cưỡng bức.

+ Rèn luyện tinh thần học tập tích cực tham gia đủ giờ mô đun.

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, siêng năng trong công việc.         

Nội dung tổng quát:

1

Đổ rót thủ công sản phẩm thân bệt

2

Đổ rót thủ công sản phẩm kết nước

3

Đổ rót thủ công sản phẩm chậu rửa

4

Đổ rót thủ công sản phẩm tiểu treo

5

Đổ rót sản phẩm trên băng

6

Chuẩn bị sản phẩm cho cấp sấy cưỡng bức

 

5. SẤY MỘC CƯỠNG BỨC

Mã số mô đun: MĐ05

Thời gian mô đun: 45 giờ (Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 35 giờ)

Mục tiêu của mô đun

+ Trình bày được các tiêu chuẩn kỹ thuật của các thông số độ ẩm mộc vào sấy và độ ẩm mộc sau sấy.

+ Trình bày được thời gian sấy và nhiệt độ sấy.

+ Trình bày được các chế độ sấy trong hầm sấy cưỡng bức

+ Thực hiện việc đặt chế độ sấy trên tủ điện tổng.

+ Thực hiên việc xếp xe chở sản phẩm mộc trong hầm sấy để sản phẩm sấy đạt hiệu quả cao nhất.

+ Thực hiện việc vận hành các thiết bị sấy của hầm sấy cưỡng bức.

+ Rèn luyện tinh thần học tập tích cực tham gia đủ giờ mô đun.

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, siêng năng trong công việc.         

Nội dung tổng quát:

1

Xếp mộc vào hầm sấy

2

Vận hành hầm sấy theo chương trình sấy mộc

3

Vận hành hầm sấy theo chương trình làm nguội

4

Sấy và Ra lò sản phẩm mộc sau sấy

 

6. HOÀN THIỆN MỘC SAU SẤY

Mã số mô đun: MĐ06

Thời gian mô đun: 55 giờ (Lý thuyết: 12 giờ; Thực hành: 43 giờ)

Mục tiêu của mô đun:

+ Quy trình kỹ thuật kiểm tra sản phẩm mộc sau sấy

+ Quy trình kỹ thuật kiểm tra biến dạng của sản phẩm

+ Quy trình kỹ thuật kiểm tra nứt mộc của sản phẩm

+ Quy trình kỹ thuật kiểm tra lỗ châm kim của sản phẩm

+ Quy trình kỹ thuật kiểm tra khuyết tật xương của sản phẩm

+ Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền kiểm tra mộc sau sấy

+ Tính năng, tác dụng của các dụng cụ kiểm tra

+ Tiêu chuẩn mộc sau sấy.

+ Đo và xác định chính xác độ biến dạng của sản phẩm

+ Nhận biết và đánh giá vết nứt mộc so với vết chia khuôn.

+ Loại bỏ lỗ châm kim và khuyết tật xương trên bề mặt sản phẩm..

+ Rèn luyện tinh thần học tập tích cực tham gia đủ giờ mô đun.

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, siêng năng trong công việc.         

Nội dung tổng quát:

1

Kiểm tra hình dạng và kích thước sản phẩm.

2

Kiểm tra nứt mộc.

3

Kiểm tra lỗ châm kim và khuyết tật xương

4

Hoàn thiện sản phẩm mộc

 

7. PHUN MEN SẢN PHẨM

Mã số mô đun: MĐ07

Thời gian mô đun: 55 giờ (Lý thuyết: 12 giờ; Thực hành: 43 giờ)

Mục tiêu của mô đun

+ Quy trình kỹ thuật phun men sản phẩm thân bệt.

+ Quy trình kỹ thuật phun men sản phẩm két nước.

+ Quy trình kỹ thuật phun men sản phẩm chậu rửa.

+ Quy trình kỹ thuật phun men sản phẩm khác.

+ Quy trình kỹ thuật hoàn thiện sản phẩm sau phun men.

+ Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền bộ phận phun men sản phẩm.

+ Tính năng, tác dụng của các dụng cụ phun men

+ Tiêu chuẩn độ dày men sau phun men.

+ Tiêu chuẩn sản phẩm mộc sau phun men.

+ Điều chỉnh súng phun men

+ Điều chỉnh màng nước lọc bụi men

+ Phun men các sản phẩm có cấu tạo phức tạp

+ Lau chân sản phẩm mộc sau phun men.

+ Lấy sản phẩm từ ca bin phun men lên xe chở.

+ Nhận biết và đánh giá chất lượng bề mặt men sau phun men.

+ Đánh giá độ dày lớp men sau phun.

+ Rèn luyện tinh thần học tập tích cực tham gia đủ giờ mô đun.

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, siêng năng trong công việc.                     

Nội dung tổng quát:

1

Phun men thân bệt.

2

Phun men két nước.

3

Phun men chậu rửa

4

Phun men các sản phẩm khác

5

Hoàn thiện sản phẩm sau phun men

 

8. NUNG SẢN PHẨM

Mã số mô đun: MĐ08

Thời gian mô đun: 45 giờ (Lý thuyết: 10  giờ; Thực hành: 35 giờ)

Mục tiêu của mô đun

+ Trình bày được cách xếp sản phẩm mộc đã phun men trên các xe goòng.

+ Trình bày được quy trình vận hành lò nung

+ Trình bày được thời gian nung và nhiệt độ nung cao nhất.

+ Trình bày được quy trình tháo dỡ sản phẩm trên xe goòng.

+ Trình bày được quy trình xếp sản phẩm sứ vệ sinh trên các balet hoặc xe chở sản phẩm.                    

+ Thực hiện việc xếp sản phẩm lên xe goòng xuống.

+ Thực hiện việc chọn các chế độ trên tủ điều khiển lò nung

+ Thực hiện việc vận hành các thiết bị của lò nung.

+ Thực hiện việc dỡ sản phẩm từ xe goòng xuống.

+ Thực hiện việc vận chuyển xe goòng ra vị trí tháo dỡ.

+ Rèn luyện ý thức học tập tích cực, tham gia đủ thời gian mô đun

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, chính xác trong công việc.

Nội dung tổng quát:

1

Xếp các sản phẩm lên xe gòng

2

Vận hành lò nung tuynel

3

Dỡ sản phẩm từ xe goòng

 

9. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM

Mã số mô đun: MĐ09

Thời gian mô đun: 55 giờ (Lý thuyết: 12 giờ; Thực hành: 43 giờ)

Mục tiêu của mô đun

+ Quy trình kỹ thuật kiểm tra mầu sắc của men và xương sứ của sản phẩm

+ Quy trình kỹ thuật kiểm tra biến dạng của sản phẩm

+ Quy trình kỹ thuật kiểm tra kích thước kỹ thuật của sản phẩm

+ Quy trình hoàn thiện sản phẩm

+ Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền phân loại sản phẩm

+ Tính năng, tác dụng của các dụng cụ kiểm tra

+ Tiêu chuẩn của sản phẩm sau nung.

+ Đo và xác định chính xác độ biến dạng của sản phẩm

+ Đo và xác định chính xác kích thước kỹ thuật của sản phẩm

+ Hoàn thiện sản phẩm sứ vệ sinh.

+ Rèn luyện tinh thần học tập tích cực tham gia đủ giờ mô đun.

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, siêng năng trong công việc.         

Nội dung tổng quát:

1

Kiểm tra sản phẩm bằng mắt thường kết hợp mẫu chuẩn.

2

Kiểm tra biến dạng sản phẩm.

3

Kiểm tra kích thước kỹ thuật của sản phẩm

4

Hoàn thiện sản phẩm sau nung

 

10. ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM

Mã số mô đun: MĐ10

Thời gian mô đun: 55 giờ (Lý thuyết: 12giờ; Thực hành: 43giờ)

Mục tiêu của mô đun:

+ Trình bày được các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm trước khi đưa vào đóng gói.

+ Trình bày được quy trình đóng gói các sản phẩm sứ vệ sinh.

+ Trình bày được các tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại bao gói sản phẩm sứ vệ sinh: Thân bệt, két nước, chậu rửa, chân chậu….

+ Thực hiện được công việc đóng bao gói các sản phẩm

+ Rèn luyện ý thức học tập tích cực, tham gia đủ thời gian mô đun

+ Rèn luyện thái độ cẩn thận, chính xác trong công việc.            

Nội dung tổng quát:

1

Đóng gói sản phẩm thân bệt

2

Đóng gói sản phẩm két nước

3

Đóng gói sản phẩm chậu rửa

4

Đóng gói sản phẩm khác

 

 

Quản lý bình luận

Đăng ký tư vấn: